Máy thổi khí Tsurumi TSR
Máy thổi khí Tsurumi TSR là máy thổi khí kiểu Roots truyền động dây đai, dùng cho hệ thống xử lý nước thải, nuôi trồng thủy sản, lò đốt, vận chuyển khí nén, đóng gói chân không và ứng dụng công nghiệp khác. Thiết kế 3 thùy với rotor chính xác giúp giảm rung lắc, độ ồn và tăng hiệu suất cùng độ ổn định.

Máy thổi khí Tsurumi TSR là dòng máy thổi khí kiểu Roots truyền động dây đai, chuyên dùng để cấp khí cho các hệ thống xử lý nước thải, nuôi trồng thủy sản, lò đốt, vận chuyển khí nén, đóng gói chân không và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Thiết kế 3 thùy (3-lobe) với rotor gia công chính xác giúp giảm rung lắc, giảm độ ồn, tăng hiệu suất hoạt động và độ ổn định.
Đặc điểm nổi bật của máy thổi khí Tsurumi TSR
-
Kiểu truyền động bằng dây đai giúp bảo trì dễ dàng và tối ưu hiệu suất.
-
Cấu tạo 3 thùy (3-lobe rotor) giúp giảm xung động dòng khí và giảm tiếng ồn.
-
Vật liệu cao cấp: Thân máy bằng gang xám, trục bằng thép hợp kim crom-molybden, bánh răng bằng thép hợp kim niken-chrom-molybden.
-
Vòng bi bi kín, phớt labyrinth chống rò khí và dầu hiệu quả.
-
Hoạt động ổn định ở nhiều điều kiện áp suất và lưu lượng khí.
Máy thổi khí Tsurumi TSR hoạt động với lưu lượng khí lớn, độ bền cao, phù hợp cho các hệ thống cần cung cấp khí liên tục và tin cậy trong thời gian dài.
Bảng thông số kỹ thuật các model máy thổi khí Tsurumi TSR
Model | Đường kính xả
(mm) |
Tốc độ
(v/p) |
Qs (m³/min)
@10kPa |
Qs (m³/min)
@20kPa |
Qs (m³/min)
@30kPa |
Qs (m³/min)
@40kPa |
Qs (m³/min)
@50kPa |
Công suất
(kW) |
TSR2-50 | 50 | 1300–2050 | 0.76–1.56 | 0.88–1.79 | 0.95–2.02 | 1.03–2.25 | 1.13–2.51 | 1.5–3.7 |
TSR2-65 | 65 | 1300–2050 | 1.00–2.04 | 1.11–2.35 | 1.24–2.70 | 1.37–3.04 | 1.49–3.38 | 2.2–5.5 |
TSR2-80 | 80 | 1300–2050 | 1.56–4.32 | 1.80–5.09 | 1.96–5.77 | 2.12–6.46 | 2.31–7.20 | 3.7–7.5 |
TSR2-100 | 100 | 1300–2050 | 1.98–5.83 | 2.21–6.71 | 2.39–7.56 | 2.58–8.41 | 2.81–9.35 | 5.5–11 |
TSR2-125 | 125 | 1150–1900 | 2.58–7.97 | 2.96–9.22 | 3.34–10.61 | 3.68–11.87 | 4.03–13.13 | 7.5–15 |
TSR2-150 | 150 | 1150–1900 | 6.05–21.65 | 6.88–24.79 | 7.70–27.97 | 8.50–31.11 | 9.30–34.81 | 11–30 |
TSR2-200 | 200 | 700–1450 | 10.15–20.56 | 11.76–25.53 | 13.42–30.93 | 15.09–35.93 | 16.75–40.93 | 18.5–45 |
Ghi chú: Qs là lưu lượng hút khí ở điều kiện tiêu chuẩn 20°C, 101.3 kPa, 65% RH. Dải công suất có thể thay đổi tùy theo mức áp suất yêu cầu (10–60 kPa).
Ứng dụng của máy thổi khí Tsurumi TSR
-
Xử lý nước thải: Cấp khí cho bể hiếu khí, bể sinh học.
-
Nuôi trồng thủy sản: Tạo oxy hòa tan trong ao nuôi cá, tôm.
-
Lò đốt: Cấp khí cho buồng đốt giúp tăng hiệu suất cháy.
-
Vận chuyển khí nén: Dùng trong các hệ thống khí động.
-
Đóng gói chân không: Tạo chân không cho thiết bị bao bì.
Lợi ích khi sử dụng máy thổi khí TSR của Tsurumi
-
Hoạt động ổn định, ít rung và tiếng ồn thấp.
-
Đa dạng công suất và kích thước, dễ dàng chọn lựa cho nhiều quy mô hệ thống.
-
Thương hiệu Tsurumi uy tín đến từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ bền vượt trội.
-
Bảo trì đơn giản, dễ lắp đặt và vận hành.