Màng RO Veolia - Series AK
Màng RO Veolia – Series AK là giải pháp tối ưu cho những ai đang tìm kiếm một hệ thống lọc nước hiệu quả và tiết kiệm điện năng. Với thiết kế tinh tế và công nghệ tiên tiến, màng lọc này không chỉ chuyên dụng cho việc lọc nước thông thường mà còn đặc biệt phù hợp cho xử lý nước lợ. Điều này giúp đảm bảo nguồn nước sạch và an toàn, đồng thời giảm thiểu chi phí vận hành nhờ khả năng tiết kiệm điện vượt trội. So với các loại màng lọc khác trên thị trường, Series AK nổi bật với hiệu suất cao và độ bền dài lâu, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt cho người sử dụng
Màng RO Veolia – Series AK
Màng RO Veolia – Series AK là màng lọc siêu tiết kiệm điện, chuyên dụng cho lọc nước thông thường và nước lợ
-
Màng RO series AK của Veolia (Suez) là giải pháp lọc nước tiên tiến không thể bỏ qua. Với công nghệ thẩm thấu ngược, sản phẩm loại bỏ hiệu quả tạp chất và vi khuẩn có hại, đảm bảo nước sạch và an toàn. Nó đáp ứng nhu cầu khắt khe của các ngành công nghiệp như nước uống, thực phẩm và hóa chất…
-
Màng RO Veolia – series AK sử dụng công nghệ màng polyamide mỏng, loại bỏ ion và tạp chất hiệu quả cao, giảm muối hòa tan đến 99. 7%, cung cấp nước sạch cho nhiều mục đích.
-
Màng RO Veolia – series AK chịu hóa chất tốt, bền và dễ bảo trì. Hoạt động ổn định ở áp suất thấp giúp giảm năng lượng tiêu thụ, là lựa chọn kinh tế và thân thiện môi trường.
-
Với vận hành bền vững và hiệu quả, màng RO Series AK phù hợp cho nhiều ứng dụng, từ xử lý nước thải công nghiệp đến hệ thống nước uống và tái sử dụng nước trong các ngành công nghiệp.
Thống số của màng RO Series AK
-
Cấu hình: màng quấn xoắn ốc
-
Polyme màng: Polyamide tổng hợp
-
Độ đục nước cấp max: 1.0 NTU
-
SDI nước cấp (15 mins): 5.0
-
Nồng độ Chlorine max: < 0,1 ppm
-
Nhiệt độ vận hành max: 122°F (50°C)
-
Nhiệt độ CIP max: 122°F (50°C)
Các mã sản phẩm màng RO Veolia – series AK
Model | Diện tích hoạt
động ft² (m²) |
Hiệu quả
khử muối (%) |
Lưu lượng gpd
(m³/d) |
Áp suất vận hành
(psi) |
Nhiệt độ
(℃) |
Tỉ lệ khử
muối tối thiểu (%) |
AK2540TM | 27 (2.5) | 99.0% | 750 (2.8) | 100 psi (689 kPa) | 50 | 98.0% |
AK4040C | 90 (8.4) | 99.0% | 2,300 (8.7) | 100 psi (689 kPa) | 50 | 98.0% |
AK4040FM | 85 (7.9) | 99.0% | 2,200 (8.3) | 100 psi (689 kPa) | 50 | 98.0% |
AK4040TM | 85 (7.9) | 99.0% | 2,200 (8.3) | 100 psi (689 kPa) | 50 | 98.0% |
AK8040F | 365 (33.9) | 99.0% | 10,000 (37.9) | 100 psi (689 kPa) | 50 | 98.0% |
AK8040F 400 | 400 (37.2) | 99.0% | 11,000 (41.6) | 100 psi (689 kPa) | 50 | 98.0% |
AK8040F 440 | 440 (40.9) | 99.0% | 12,000 (45.4) | 100 psi (689 kPa) | 50 | 98.0% |