Lõi lọc xếp khía Graver QMA Series được thiết kế cho hiệu suất lọc vượt trội với độ chính xác “tuyệt đối”. Sản phẩm dùng vật liệu polypropylene chất lượng cao, cấu trúc xếp ly tăng diện tích bề mặt, giảm áp suất chênh lệch và kéo dài thời gian sử dụng. Đây là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng cần hiệu suất lọc cao và ổn định.
Lõi lọc xếp khía Graver QMA Series
- Vật liệu lọc: Polypropylene
- Cấp lọc: 0.2, 0.45, 1, 2.5, 5, 10 µm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 5″, 9.75″, 10″, 19.5″, 20″, 29.25″, 30″, 39″, 40″ (12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 cm)
- Diện tích bề mặt: Lên đến 7.0 ft²
- Nhiệt độ tối đa: 176°F (80°C)
-
Vật liệu lọc: Polypropylene
-
Lõi trong, nắp đầu, khung bảo vệ: Polypropylene.
-
Vòng đệm/Gasket hoặc O-ring: Buna-N, EPDM, Silicone, Teflon, Viton (Encapsulated Viton chỉ dành cho O-Rings, Teflon chỉ dành cho gioăng)
-
Cấp lọc: 0.2, 0.45, 1, 2.5, 5, 10 µm
Kích thước:
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 5″, 9.75″, 10″, 19.5″, 20″, 29.25″, 30″, 39″, 40″ (12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 cm)
-
Đường kính ngoài: 2.7″ (6.86 cm)
-
Đường kính trong: 1.0″ (2.54 cm)
-
Diện tích bề mặt: Lên đến 7.0 ft²
Thông số vận hành:
-
Nhiệt độ vận hành tối đa: 176°F (80°C)
-
Áp suất chênh lệch tối đa:
-
75 psid @ 70°F (5.2 bar @ 21°C)
-
30 psid @ 176°F (2.0 bar @ 80°C)
-
-
Áp suất ngược tối đa: 40 psid @ 70°F (2.8 bar @ 21°C)
-
Áp suất thay lõi khuyến nghị: 35 psid (2.4 bar)
-
Thực phẩm & đồ uống.
-
Dung dịch nước.
-
Hóa chất.
-
Nước đóng chai.
-
Dược phẩm.
-
Mỹ phẩm.
-
Nước xử lý quy trình.
-
Tiền lọc màng RO.
-
Mực in.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Lõi lọc xếp khía Graver QMA Series”
Table of Contents
ToggleLõi lọc xếp khía Graver QMA Series
Lõi lọc xếp khía Graver QMA Series là lõi lọc xếp ly hiệu suất cao với độ chính xác tuyệt đối, được sản xuất từ vật liệu polypropylene thổi chảy (melt-blown) với diện tích bề mặt lớn, giúp giảm áp suất ban đầu, tăng khả năng giữ bụi bẩn, và mang lại hiệu suất lọc tuyệt đối. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao, đảm bảo tính nhất quán và hiệu quả lâu dài.
Ưu điểm của lõi lọc xếp khía Graver QMA Series
-
Độ chính xác từ 0.2 đến 20 μm: Phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
-
Hiệu suất tuyệt đối: Đạt 99.98% (Beta 5000).
-
Diện tích bề mặt lớn: Tăng lưu lượng dòng chảy, kéo dài tuổi thọ, giảm chi phí bảo trì.
-
Cấu trúc lỗ cố định: Ngăn chặn bụi bẩn thoát ra ở áp suất chênh lệch tối đa.
-
Vật liệu polypropylene: Trơ với nhiều loại chất lỏng trong quá trình lọc.
-
Nhiều lựa chọn gioăng và O-Ring: Tương thích với nhiều loại chất lỏng khác nhau.
-
Khung nhựa cứng cáp: Tăng cường độ bền cấu trúc.
-
Màng lọc melt-blown đồng nhất: Đảm bảo hiệu suất nhất quán.
Thông số kỹ thuật sản phẩm lõi lọc xếp khía Graver QMA Series
-
Vật liệu lọc: Polypropylene
-
Lõi trong, nắp đầu, khung bảo vệ: Polypropylene.
-
Vòng đệm/Gasket hoặc O-ring: Buna-N, EPDM, Silicone, Teflon, Viton (Encapsulated Viton chỉ dành cho O-Rings, Teflon chỉ dành cho gioăng)
-
Cấp lọc: 0.2, 0.45, 1, 2.5, 5, 10 µm
Kích thước
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 5″, 9.75″, 10″, 19.5″, 20″, 29.25″, 30″, 39″, 40″ (12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 cm)
-
Đường kính ngoài: 2.7″ (6.86 cm)
-
Đường kính trong: 1.0″ (2.54 cm)
-
Diện tích bề mặt: Lên đến 7.0 ft²
Thông số vận hành
-
Nhiệt độ vận hành tối đa: 176°F (80°C)
-
Áp suất chênh lệch tối đa:
-
75 psid @ 70°F (5.2 bar @ 21°C)
-
30 psid @ 176°F (2.0 bar @ 80°C)
-
-
Áp suất ngược tối đa: 40 psid @ 70°F (2.8 bar @ 21°C)
-
Áp suất thay lõi khuyến nghị: 35 psid (2.4 bar)
Hiệu suất của lõi lọc xếp khía Graver QMA Series
Làm sạch/Khử trùng:
-
Tương thích với hầu hết các hóa chất làm sạch, khử trùng và tiệt trùng phổ biến.
-
Hoạt động trong dải pH từ 1–14. Vui lòng liên hệ nhà sản xuất để được tư vấn chi tiết về khả năng tương thích cụ thể.
-
Lõi lọc có khả năng chịu nước nóng ở nhiệt độ 176°F (80°C) với áp suất 5 psid (0.35 bar) trong 30 phút.
Hấp tiệt trùng bằng hơi nước/Autoclave:
-
Lõi lọc có thể được hấp tiệt trùng trong 30 phút ở 250°F (121°C) trong điều kiện không chịu tải đầu.
-
Đối với lõi lọc có gắn bộ chèn hơi (steam insert), có thể hấp tiệt trùng trong ít nhất 10 chu kỳ, mỗi chu kỳ kéo dài 30 phút ở 275°F (135°C), với áp suất không vượt quá 3 psid (0.21 bar).
Các mã sản phẩm lõi lọc xếp khía Graver QMA Series
Bảng phân loại mã sản phẩm lõi lọc xếp khía Graver QMA Series cung cấp các thông số chi tiết về sản phẩm, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu cụ thể như kích thước, cấp lọc, vật liệu vòng đệm/gioăng và các tùy chọn khác. Cấu trúc mã sản phẩm thường bao gồm:
-
QMA: Tên dòng sản phẩm.
- Cấp lọc: 0.2, 0.45, 1, 2.5, 5, 10 µm
-
Kích thước lõi: Chiều dài tiêu chuẩn (5″, 9.75″, 10″, 19.5″, 20″, 29.25″, 30″, 39″, 40″).
- Cấu hình đầu lọc
-
Vật liệu vòng đệm/gioăng: Buna-N, EPDM, Silicone, Teflon, Viton (Encapsulated Viton chỉ dành cho O-Rings, Teflon chỉ dành cho gioăng)
Liên hệ KaT Solution để được hỗ trợ lựa chọn mã sản phẩm phù hợp với nhu cầu ứng dụng.
Ứng dụng của lõi lọc xếp khía Graver QMA Series
-
Thực phẩm & đồ uống.
-
Dung dịch nước.
-
Hóa chất.
-
Nước đóng chai.
-
Dược phẩm.
-
Mỹ phẩm.
-
Nước xử lý quy trình.
-
Tiền lọc RO.
-
Mực in.
Chứng nhận của lõi lọc xếp khía Graver QMA Series
-
USP Class VI: Đạt tiêu chuẩn kiểm tra sinh học USP Class VI cho vật liệu nhựa.
-
FDA: Tất cả các vật liệu đáp ứng quy định FDA Title 21 CFR Sections 174.5 và 177.1520, phù hợp cho tiếp xúc thực phẩm và đồ uống.
-
Tiêu chuẩn Châu Âu: Phù hợp Quy định 1935/2004 và 10/2011 về tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, đảm bảo an toàn với mọi loại thực phẩm.
Các dòng lõi lọc xếp khía Graver
Lõi lọc xếp khía Graver | Vật liệu màng lọc | Cấp lọc (µm) | Chiều dài (cm) | Nhiệt độ
hoạt động (°C) |
PMA Series | Polypropylene | 0.2, 0.45, 1, 2.5, 5, 10, 25, 50, 100 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 | 80 |
PMC Series | Polypropylene | 0.2, 0.25, 0.45, 0.5, 1, 2, 5, 10, 25, 50 | 12.7, 24.8, 25.4, 50.8, 76.2, 101.6 | 80 |
PME Series | Polypropylene | 0.2, 0.45, 1, 2.5, 5, 10, 25, 50 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 | 80 |
GFC Series | Sợi thủy tinh borosilicate | 0.2, 0.45, 1, 10, 30 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 | 80 |
GFP Series | Sợi thủy tinh borosilicate | 0.2, 1, 10, 30 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 | 110 |
QCR Series | Polypropylene, Polyethersulfone (0.8) | 0.8, 1 | 12.7, 24.8, 25.4, 50.8, 76.2, 101.6 | 80 |
QMA Series | Polypropylene | 0.2, 0.45, 1, 2.5, 5, 10 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 | 80 |
QMC series | Polypropylene | 0.1, 0.2, 0.4, 0.6, 1, 3, 5, 10 | 12.7, 24.8, 25.4, 50.8, 76.2, 101.6 | 80 |
QSL series | Polypropylene & Polyethersulfone | 0.5 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 | 80 |
QXL series | Polypropylene | 0.45, 1, 3, 5, 10, 20, 40 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 | 80 |
KaT Solution cung cấp lõi lọc Graver chính hãng
KaT Solution cam kết cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chính hãng, trong đó bao gồm đầy đủ các mã hàng lõi lọc Graver chất lượng cao để khách hàng thoải mái lựa chọn từ thương hiệu Graver.
Với chính sách bán hàng chính hãng, KaT Solution đảm bảo đầy đủ chế độ bảo hành và luôn đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và đáp ứng mọi nhu cầu để mang đến trải nghiệm mua sắm và sử dụng thiết bị hiệu quả, đáng tin cậy nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.