Lõi lọc Graver COAX Series được thiết kế với cấu trúc lọc hai giai đoạn, cung cấp khả năng giữ bụi bẩn vượt trội và thời gian sử dụng lâu dài. Lõi lọc được tối ưu hóa để đáp ứng các yêu cầu lọc phức tạp trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại.
Lõi lọc Graver COAX Series
- Vật liệu lọc: Sợi polypropylene/polyethylene
- Cấp lọc: 1, 3, 5, 10, 25 µm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 5″, 9.75″, 10″, 20″, 29.25″, 30″, 40″ (12.7, 24.8, 25.4, 50.8, 74.3, 76.2, 101.6 cm)
- Nhiệt độ tối đa vận hành: 140°F (60°C).
-
Vật liệu lọc: Sợi polypropylene/polyethylene liên kết nhiệt.
-
Màng kết thúc: Polypropylene (khi sử dụng).
-
Gioăng/O-Rings: Buna-N, EPDM, Santoprene, Silicone, Teflon bọc Viton (chỉ dùng cho O-Rings), Viton.
-
Cấp lọc: 1, 3, 5, 10, 25 µm.
Kích thước:
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 5″, 9.75″, 10″, 20″, 29.25″, 30″, 40″ (12.7, 24.8, 25.4, 50.8, 74.3, 76.2, 101.6 cm)
-
Đường kính ngoài: 2.6″ (6.5 cm).
-
Đường kính trong: 1.0″ (2.54 cm).
Thông số vận hành:
-
Nhiệt độ tối đa vận hành: 140°F (60°C).
-
Áp suất chênh lệch tối đa:
-
100 psid @ 70°F (7 bar @ 21°C).
-
2 psid @ 176°F (0.14 bar @ 80°C).
-
-
Áp suất thay lõi đề xuất: 35 psid (2.4 bar).
-
Sơn
-
Nước hoa
-
Dầu cắt gọt
-
Hợp chất đánh bóng CMP
-
Hỗn hợp từ tính
-
Xi-rô ngô
-
Dung dịch mạ
-
Lọc trước hệ thống RO
-
Lớp phủ (Coatings)
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Lõi lọc Graver COAX Series”
Table of Contents
ToggleLõi lọc Graver COAX Series
Lõi lọc Graver COAX Series là một sản phẩm tích hợp hai giai đoạn lọc.
-
Giai đoạn đầu: Được làm từ polypropylene không dệt, dạng melt-blown, để giữ lại các hạt bụi lớn hơn.
-
Giai đoạn hai: Sử dụng sợi polypropylene và polyethylene hai thành phần, giúp giữ lại các hạt bụi mịn hơn. Thiết kế độc đáo này mang lại cấu trúc hai vùng phân cấp thực sự, giúp tăng đáng kể tuổi thọ và khả năng giữ bụi. Ngoài ra, tính chất cứng vững của lõi lọc giúp giảm thiểu hiện tượng di chuyển hoặc giải phóng hạt từ môi trường lọc.
Ưu điểm của lõi lọc Graver COAX Series
-
Lọc sâu hai giai đoạn
-
Khả năng giữ bụi vượt trội và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
-
Cấu tạo từ polyolefin tinh khiết, trơ, không gây rụng sợi lọc.
-
Tương thích hóa học rộng rãi.
-
Hàm lượng chất chiết xuất thấp.
-
Nhiều kích thước và cấu hình đa dạng.
-
Cấu trúc cứng cáp chống hiện tượng giải phóng hạt.
Thông số kỹ thuật sản phẩm lõi lọc Graver COAX Series
-
Vật liệu lọc: Sợi polypropylene/polyethylene liên kết nhiệt.
-
Màng kết thúc: Polypropylene (khi sử dụng).
-
Gioăng/O-Rings: Buna-N, EPDM, Santoprene, Silicone, Teflon bọc Viton (chỉ dùng cho O-Rings), Viton.
-
Cấp lọc: 1, 3, 5, 10, 25 µm.
Kích thước
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 5″, 9.75″, 10″, 20″, 29.25″, 30″, 40″ (12.7, 24.8, 25.4, 50.8, 74.3, 76.2, 101.6 cm)
-
Đường kính ngoài: 2.6″ (6.5 cm).
-
Đường kính trong: 1.0″ (2.54 cm).
Thông số vận hành
-
Nhiệt độ tối đa vận hành: 140°F (60°C).
-
Áp suất chênh lệch tối đa:
-
100 psid @ 70°F (7 bar @ 21°C).
-
2 psid @ 176°F (0.14 bar @ 80°C).
-
-
Áp suất thay lõi đề xuất: 35 psid (2.4 bar).
Hiệu suất của lõi lọc Graver COAX Series
-
Tiệt trùng:
-
Nước nóng ở 176°F (80°C) với áp suất 5 psid (0.35 bar) trong 30 phút.
-
Hơi nước trực tiếp ở 257°F (125°C) với áp suất 1 psid (0.07 bar) trong 30 phút.
-
Khử trùng bằng nồi hấp ở 257°F (125°C) trong 30 phút.
-
-
Các mã sản phẩm lõi lọc Graver COAX Series
Bảng phân loại mã sản phẩm lõi lọc Graver COAX Series cung cấp các thông số chi tiết về sản phẩm, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu cụ thể như kích thước, cấp lọc, vật liệu vòng đệm/gioăng và các tùy chọn khác. Cấu trúc mã sản phẩm thường bao gồm:
-
COAX: Tên dòng sản phẩm.
- Cấp lọc: 1, 3, 5, 10, 25 µm
-
Kích thước lõi: Chiều dài tiêu chuẩn (5″, 9.75″, 10″, 20″, 29.25″, 30″, 40″).
- Cấu hình đầu lọc
-
Vật liệu vòng đệm/gioăng: Buna-N, EPDM, Santoprene, Silicone, Teflon bọc Viton (chỉ dùng cho O-Rings), Viton.
Liên hệ KaT Solution để được hỗ trợ lựa chọn mã sản phẩm phù hợp với nhu cầu ứng dụng.
Ứng dụng của lõi lọc Graver COAX Series
-
Sơn
-
Nước hoa
-
Dầu cắt gọt
-
Hợp chất đánh bóng CMP
-
Hỗn hợp từ tính
-
Xi-rô ngô
-
Dung dịch mạ
-
Lọc trước hệ thống RO
-
Lớp phủ (Coatings)
Chứng nhận của lõi lọc Graver COAX Series
-
USP Class VI: Đạt chuẩn kiểm tra sinh học USP Class VI dành cho nhựa.
-
Chứng nhận FDA: vật liệu an toàn với thực phẩm và đồ uống
Các loại lõi lọc nén Graver
Lõi lọc nén Graver | Vật liệu màng lọc | Cấp lọc (µm) | Chiều dài (cm) |
MBC Series | Polypropylene | 1, 3, 5, 10, 20, 30, 50, 75 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 |
Crystal MBF Series | Polypropylene | 1, 3, 5, 10, 20, 30, 50, 75 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 |
COAX Series | Sợi polypropylene/
polyethylene |
1, 3, 5, 10, 25 | 12.7, 24.8, 25.4, 50.8, 74.3, 76.2, 101.6 |
Stratum A Series | Polypropylene | 0.3, 0.5, 1, 3, 5, 10, 20, 30, 50, 70, 100 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 |
Stratum C Series | Polypropylene | 0.5, 1, 3, 5, 10, 20, 50, 75, 100 | 12.7, 24.8, 25.4, 49.5, 50.8, 74.3, 76.2, 99.1, 101.6 |
KaT Solution cung cấp lõi lọc Graver chính hãng
KaT Solution cam kết cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chính hãng, trong đó bao gồm đầy đủ các mã hàng lõi lọc Graver chất lượng cao để khách hàng thoải mái lựa chọn từ thương hiệu Graver.
Với chính sách bán hàng chính hãng, KaT Solution đảm bảo đầy đủ chế độ bảo hành và luôn đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và đáp ứng mọi nhu cầu để mang đến trải nghiệm mua sắm và sử dụng thiết bị hiệu quả, đáng tin cậy nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.