Bơm Lowara DL series
Bơm Lowara DL series là dòng bơm chìm nước thải công suất cao, được thiết kế chuyên biệt để xử lý nước thải chứa chất rắn lớn, bùn đặc và chất rắn hữu cơ khó phân hủy trong các ứng dụng dân dụng, công nghiệp và cơ sở hạ tầng. Đây là dòng bơm mạnh mẽ nhất trong các dòng bơm nước thải inox của Lowara, kết hợp hiệu suất thủy lực vượt trội với độ bền cơ học cao nhờ sử dụng vật liệu cao cấp.

Bơm Lowara DL series là dòng sản phẩm chuyên dụng cho việc xử lý nước thải chứa chất rắn và sợi. Được thiết kế với cánh bơm đơn kênh (single-channel) hoặc cánh xoáy Vortex (DLV), dòng bơm này có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt như hố ga, bể xử lý nước thải, hoặc các khu vực khai thác ngập nước. Với công suất từ 0.6 kW đến 1.5 kW, bơm DL có thể đạt lưu lượng tối đa 42 m³/h và cột áp lên đến 22 mét, xử lý được chất rắn có đường kính tối đa 50 mm.
Lowara DL phù hợp với nhiều ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp như hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, trạm bơm nước mưa, thoát nước tầng hầm hoặc các hệ thống bơm bùn chứa tạp chất.
Đặc điểm nổi bật của bơm chìm Lowara DL
Thiết kế chịu tải cao, vận hành bền bỉ
-
Vật liệu cấu tạo cao cấp: Vỏ bơm bằng thép không gỉ AISI 304 giúp chống ăn mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ trong môi trường nước thải.
-
Cánh bơm lựa chọn linh hoạt: Phiên bản DL sử dụng cánh single-channel, trong khi dòng DLV được trang bị cánh Vortex – phù hợp cho chất lỏng có chứa chất rắn lớn và sợi dài.
-
Cấu trúc motor kín hoàn toàn: Động cơ được làm mát bằng dầu điện môi không độc, giúp làm mát ổ bi và tăng hiệu quả tản nhiệt.
Khả năng xử lý chất rắn vượt trội
-
DL80, DL90, DL105, MINIVORTEX, VORTEX: Xử lý được chất rắn có kích thước đến 45 mm qua cổng xả Rp 2” (female gas).
-
DL109, DL125, DLV100, DLV115: Xử lý được chất rắn lên tới 50 mm, sử dụng cổng xả mặt bích – phù hợp cho ứng dụng có lưu lượng lớn và yêu cầu kỹ thuật cao.
An toàn và tiện lợi
-
Cấp bảo vệ IPX8 và lớp cách điện F (155°C) giúp bơm hoạt động an toàn trong thời gian dài.
-
Chiều sâu lắp đặt tối đa: lên tới 5 mét – đáp ứng các vị trí hố móng sâu hoặc tầng hầm.
-
Phiên bản một pha có sẵn tụ điện, công tắc phao và bảo vệ quá nhiệt, dễ lắp đặt cho các ứng dụng dân dụng không cần tủ điện riêng.
Thông số kỹ thuật của bơm Lowara DL series
-
Nhiệt độ chất lỏng tối đa: 50°C khi ngập hoàn toàn / 25°C khi ngập một phần.
-
Đường kính chất rắn tối đa xử lý: 45 mm (DL80–105), 50 mm (DL109–DLV115).
-
Nguồn điện:
-
Một pha: 220-240V, 50Hz.
-
Ba pha: 220-240V hoặc 380-415V, 50Hz.
-
-
Công suất motor: từ 0.6 kW đến 1.5 kW.
-
Lưu lượng tối đa: 42 m³/h
-
Cột áp: 22 m
-
Chiều sâu lắp đặt tối đa: 5 m.
Các model của dòng bơm Lowara DL series
Model bơm Lowara DL cánh single channel
Model | Cánh bơm | Công suất (kW) | Nguồn điện | Lưu lượng (m³/h) | Cột áp (m) | Họng xả | Trọng lượng
(kg) |
DLM109 | Single channel | 1.1 | 220V/1pha/50Hz | 0 – 36 | 18.3 – 5.4 | Rp 2″ | 27 |
DLVM100 | Single channel | 1.1 | 220V/1pha/50Hz | 0 – 30 | 10.6 – 3.7 | Rp 2″ | 27 |
DL109 | Single channel | 1.1 | 380V/3pha/50Hz | 0 – 36 | 18.3 – 5.4 | Rp 2″ | 27 |
DL125 | Single channel | 1.5 | 380V/3pha/50Hz | 0 – 42 | 21.9 – 6.5 | Rp 2″ | 27 |
DLV 100 | Single channel | 1.1 | 380V/3pha/50Hz | 0 – 30 | 10.6 – 3.7 | Rp 2″ | 27 |
DLV 115 | Single channel | 1.5 | 380V/3pha/50Hz | 0 – 36 | 13.1 – 4 | Rp 2″ | 27 |
Model bơm Lowara DL cánh vortex
Model | Cánh bơm | Công suất (kW) | Nguồn điện | Lưu lượng (m³/h) | Cột áp (m) | Họng xả | Trọng lượng
(kg) |
DLM80 | vortex | 0.6 | 220V/1pha/50Hz | 0 – 21 | 7.6 – 3 | Rp 2″ | 19.5 |
DLM90 | vortex | 0.6 | 220V/1pha/50Hz | 0 – 27 | 9.7 – 3.5 | Rp 2″ | 20 |
MINI VORTEX M | vortex | 0.6 | 220V/1pha/50Hz | 0 – 18 | 7.2 – 1.8 | Rp 2″ | 19 |
DL80 | vortex | 0.6 | 380V/3pha/50Hz | 0 – 21 | 7.6 – 3 | Rp 2″ | 19.5 |
DL90 | vortex | 0.6 | 380V/3pha/50Hz | 0 – 27 | 9.7 – 3.5 | Rp 2″ | 20 |
DL105 | vortex | 1.1 | 380V/3pha/50Hz | 0 – 30 | 14.1 – 5.2 | Rp 2″ | 21 |
MINI VORTEX | vortex | 0.6 | 380V/3pha/50Hz | 0 – 18 | 7.2 – 1.8 | Rp 2″ | 19 |
VORTEX | vortex | 1.1 | 380V/3pha/50Hz | 0 – 30 | 8.4 – 2.5 | Rp 2″ | 19 |
Ứng dụng của bơm Lowara DL series
Nhờ thiết kế công nghiệp bền bỉ và khả năng xử lý chất rắn hiệu quả, dòng DL series được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
1. Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp
-
Xử lý nước thải có hàm lượng rắn lơ lửng cao trong nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm, hóa chất.
-
Vận chuyển bùn thải sau xử lý vi sinh hoặc cơ học.
2. Ứng dụng trong hệ thống nước thải dân dụng
-
Bơm nước thải từ bể phốt, bể gom, hố ga trong các tòa nhà, chung cư cao tầng, khách sạn, khu dân cư.
-
Lý tưởng cho các hệ thống có ống dẫn nhỏ nhưng cần xử lý lưu lượng lớn và có tạp chất.
3. Thoát nước mưa và hệ thống thu gom nước thải đô thị
-
Bơm thoát nước tại các trạm trung chuyển, trạm bơm ngầm.
-
Xử lý thoát nước tràn từ đường phố, nhà vệ sinh công cộng và hệ thống thoát nước hạ tầng.
4. Công trình xây dựng và kỹ thuật
-
Bơm nước thải có chứa bùn, đất, cát mịn tại công trình ngầm, hố móng, hầm kỹ thuật.
-
Hệ thống thoát nước công trình tạm hoặc vùng trũng cần khử nước nhanh.
5. Nông nghiệp và chăn nuôi
-
Bơm thoát nước từ chuồng trại, khu chăn nuôi có nước thải chứa chất rắn hữu cơ.
-
Hệ thống tuần hoàn hoặc xả nước trong ao nuôi tôm, hồ sinh học.