Bơm định lượng MyTho R2A038U với đường kính pít-tông 38 mm và tần suất 58 lần/phút, cho lưu lượng lên đến 90 lít/giờ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp vừa và nhỏ, nhờ kết nối 1/2” G F và động cơ 0.37 kW có khả năng hoạt động ổn định trong thời gian dài. Bơm có thể dùng cho các loại hóa chất ăn mòn hoặc dung dịch đặc nhờ thiết kế pít-tông chắc chắn và khả năng chịu áp lực cao 20 bar (với SS316).
Bơm định lượng MyTho R2A038U
- Tần suất: 58 lần/phút
-
Lưu lượng: 90 lít/giờ
-
Áp suất tối đa (AISI 316 / PVC): 20 / 10 bar
-
Công suất motor 3 pha: 0.37kW
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PVC
-
Model: R2A038U
-
Đường kính: 38mm
-
Tần suất: 58 lần/phút
-
Lưu lượng: 90 lít/giờ
-
Áp suất tối đa (AISI 316 / PVC): 20 / 10 bar
-
Kết nối (AISI 316 / PVC): 1/2″ G F
-
Công suất motor 3 pha: 0.37kW
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PVC
-
Xử lý nước cấp và nước thải quy mô lớn: Định lượng chính xác các hóa chất như clo, PAC, polymer, NaOH, H₂SO₄ trong hệ thống xử lý nước đô thị, công nghiệp hoặc hệ thống RO công suất cao.
-
Ngành công nghiệp hóa chất và chế biến dầu khí: Sử dụng để bơm các hóa chất có tính ăn mòn mạnh, dung môi công nghiệp, chất xúc tác hoặc chất chống ăn mòn trong dây chuyền liên tục.
-
Sản xuất giấy, dệt nhuộm, luyện kim: Định lượng chất trợ nhuộm, chất tẩy, chất xử lý bề mặt hoặc phụ gia với lưu lượng lớn, yêu cầu độ ổn định cao và khả năng chịu mài mòn tốt.
-
Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Phù hợp cho quy trình định lượng phụ gia, enzyme hoặc chất khử trùng trong quy mô lớn, đảm bảo vệ sinh và kiểm soát định lượng chính xác.
-
Ngành phân bón và nông nghiệp quy mô công nghiệp: Dùng để pha và châm dinh dưỡng, chất điều hòa đất, thuốc bảo vệ thực vật vào hệ thống tưới tiêu hoặc hồ thủy canh quy mô lớn.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bơm định lượng MyTho R2A038U”
Bơm định lượng MyTho R2A038U với đường kính pít-tông 38 mm và tần suất 58 lần/phút, cho lưu lượng lên đến 90 lít/giờ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp vừa và nhỏ, nhờ kết nối 1/2” G F và động cơ 0.37 kW có khả năng hoạt động ổn định trong thời gian dài. Bơm có thể dùng cho các loại hóa chất ăn mòn hoặc dung dịch đặc nhờ thiết kế pít-tông chắc chắn và khả năng chịu áp lực cao 20 bar (với SS316).
Mục lục
ToggleThông số bơm định lượng MyTho R2A038U
-
Model: R2A038U
-
Đường kính: 38mm
-
Tần suất: 58 lần/phút
-
Lưu lượng: 90 lít/giờ
-
Áp suất tối đa (AISI 316 / PVC): 20 / 10 bar
-
Kết nối (AISI 316 / PVC): 1/2″ G F
-
Công suất motor 3 pha: 0.37kW
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PVC
Các model bơm đinh lượng MyTho R2
Model | Đường kính
(mm) |
Hành trình
/phút |
Lưu lượng
(l/h) |
Áp suất (bar) –
AISI 316 / PVC |
Kết nối | Công suất
(kW) |
R2A025U | 25 | 58 | 40 | 20 / 10 | 3/8″ G F | 0.25 |
R2A025X | 25 | 116 | 80 | 20 / 10 | 3/8″ G F | 0.25 |
R2A030U | 30 | 58 | 55 | 20 / 10 | 3/8″ G F | 0.25 |
R2A030X | 30 | 116 | 112 | 20 / 10 | 3/8″ G F | 0.25 |
R2A038U | 38 | 58 | 90 | 20 / 10 | 1/2″ G F | 0.37 |
R2A038X | 38 | 116 | 180 | 20 / 10 | 1/2″ G F | 0.37 |
R2A048U | 48 | 58 | 140 | 20 / 10 | 1/2″ G F | 0.55 |
R2A048X | 48 | 116 | 284 | 20 / 10 | 1/2″ G F | 0.55 |
R2A054U | 54 | 58 | 180 | 15 / 10 | 1/2″ G F | 0.55 |
R2A054X | 54 | 116 | 365 | 15 / 10 | 1/2″ G F | 0.55 |
R2A064U | 64 | 58 | 250 | 10 / 10 | 3/4″ G F | 0.75 |
R2A064X | 64 | 116 | 505 | 10 / 10 | 3/4″ G F | 0.75 |
R2A076U | 76 | 58 | 365 | 7 / 7 | 1″ G F | 0.75 |
R2A076X | 76 | 116 | 730 | 7 / 7 | 1″ G F | 0.75 |
R2A089U | 89 | 58 | 495 | 5 / 8 | 1″ G F | 0.75 |
R2A089X | 89 | 116 | 1000 | 5 / 8 | 1″ G F | 0.75 |
Ứng dụng của bơm định lượng MyTho R2
Bơm định lượng MyTho R2 là dòng bơm piston công suất lớn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu lưu lượng cao, áp lực lớn và độ chính xác cao trong điều kiện vận hành khắt khe:
-
Xử lý nước cấp và nước thải quy mô lớn: Định lượng chính xác các hóa chất như clo, PAC, polymer, NaOH, H₂SO₄ trong hệ thống xử lý nước đô thị, công nghiệp hoặc hệ thống RO công suất cao.
-
Ngành công nghiệp hóa chất và chế biến dầu khí: Sử dụng để bơm các hóa chất có tính ăn mòn mạnh, dung môi công nghiệp, chất xúc tác hoặc chất chống ăn mòn trong dây chuyền liên tục.
-
Sản xuất giấy, dệt nhuộm, luyện kim: Định lượng chất trợ nhuộm, chất tẩy, chất xử lý bề mặt hoặc phụ gia với lưu lượng lớn, yêu cầu độ ổn định cao và khả năng chịu mài mòn tốt.
-
Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Phù hợp cho quy trình định lượng phụ gia, enzyme hoặc chất khử trùng trong quy mô lớn, đảm bảo vệ sinh và kiểm soát định lượng chính xác.
-
Ngành phân bón và nông nghiệp quy mô công nghiệp: Dùng để pha và châm dinh dưỡng, chất điều hòa đất, thuốc bảo vệ thực vật vào hệ thống tưới tiêu hoặc hồ thủy canh quy mô lớn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.