Bơm định lượng MyTho D1E064V là phiên bản nâng cao từ D1E064U với tần suất hoạt động 78 lần/phút, cho lưu lượng lên đến 8 lít/giờ. Vẫn giữ nguyên thiết kế pít tông 64 mm và hành trình 2 mm, model này phù hợp cho các hệ thống cần tăng lưu lượng mà không đổi kích thước đầu bơm. Nhờ khả năng chịu áp suất lên đến 16 bar (SS316L), D1E064V là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống định lượng có áp cao. Motor 0.18 kW hoạt động hiệu quả, trọng lượng nhẹ chỉ khoảng 10.5 kg với đầu inox.
Bơm định lượng MyTho D1E064V
-
Tần suất: 78 lần/phút
-
Lưu lượng: 8 lít/giờ
-
Áp suất tối đa (SS316L / PP-PVC / PVDF): 16 / 10 / 10 bar
-
Công suất motor: 0.18kW
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PP-PVC / PVDF
-
Model: D1E064V
-
Đường kính pít tông: 64mm
-
Hành trình: 2mm
-
Tần suất: 78 lần/phút
-
Lưu lượng: 8 lít/giờ
-
Áp suất tối đa (SS316L / PP-PVC / PVDF): 16 / 10 / 10 bar
-
Kết nối SS316L / Loại khác: BSPf 1/4” / BSPf 1/4”
-
Công suất motor: 0.18kW
-
Số cực: 4 (A4)
-
Trọng lượng (SS316L / Loại khác): 10.5 / 8.5 kg
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PP-PVC / PVDF
-
Xử lý nước sinh hoạt và nước thải: Dùng để định lượng chất keo tụ, chất khử trùng, chất điều chỉnh pH, vôi, PAC hoặc hóa chất xử lý mùi.
-
Ngành công nghiệp hóa chất: Bơm các dung môi ăn mòn, axit, bazo hoặc hóa chất có độ nhớt cao trong các quá trình sản xuất và xử lý.
-
Công nghiệp thực phẩm & đồ uống: Dùng cho các quy trình CIP, định lượng chất phụ gia hoặc hóa chất rửa trong điều kiện an toàn thực phẩm.
-
Chăn nuôi và nông nghiệp: Dùng trong hệ thống phân bón tự động, pha trộn thuốc bảo vệ thực vật hoặc bổ sung dinh dưỡng qua nước.
-
Các ngành luyện kim, dệt nhuộm, sản xuất giấy: Cung cấp hóa chất xử lý trong quá trình công nghiệp nặng hoặc có yêu cầu cao về độ bền thiết bị.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bơm định lượng MyTho D1E064V”
Bơm định lượng MyTho D1E064V là phiên bản nâng cao từ D1E064U với tần suất hoạt động 78 lần/phút, cho lưu lượng lên đến 8 lít/giờ. Vẫn giữ nguyên thiết kế pít tông 64 mm và hành trình 2 mm, model này phù hợp cho các hệ thống cần tăng lưu lượng mà không đổi kích thước đầu bơm. Nhờ khả năng chịu áp suất lên đến 16 bar (SS316L), D1E064V là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống định lượng có áp cao. Motor 0.18 kW hoạt động hiệu quả, trọng lượng nhẹ chỉ khoảng 10.5 kg với đầu inox.
Mục lục
ToggleThông số bơm định lượng MyTho D1E064V
-
Model: D1E064V
-
Đường kính pít tông: 64mm
-
Hành trình: 2mm
-
Tần suất: 78 lần/phút
-
Lưu lượng: 8 lít/giờ
-
Áp suất tối đa (SS316L / PP-PVC / PVDF): 16 / 10 / 10 bar
-
Kết nối SS316L / Loại khác: BSPf 1/4” / BSPf 1/4”
-
Công suất motor: 0.18kW
-
Số cực: 4 (A4)
-
Trọng lượng (SS316L / Loại khác): 10.5 / 8.5 kg
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PP-PVC / PVDF
Các model bơm định lượng MyTho D1
Model | Đường kính
(mm) |
Hành trình
(mm) |
Tần suất
(lần/phút) |
Lưu lượng
(lít/giờ) |
Áp suất tối đa
(bar) |
Kết nối
SS316L / Loại khác |
Công suất
(kW) |
Trọng lượng
(kg) |
D1E064U | 64 | 2 | 58 | 5.5 | 16 / 10 / 10 | BSPf 1/4” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 10.5 / 8.5 |
D1E064V | 64 | 2 | 78 | 8 | 16 / 10 / 10 | BSPf 1/4” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 10.5 / 8.5 |
D1E064X | 64 | 2 | 116 | 11 | 16 / 10 / 10 | BSPf 1/4” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 10.5 / 8.5 |
D1E094U | 94 | 2 | 58 | 20 | 16 / 10 / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 11.0 / 8.5 |
D1E094V | 94 | 2 | 78 | 26 | 16 / 10 / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 11.0 / 8.5 |
D1E094X | 94 | 2 | 116 | 40 | 16 / 10 / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 11.0 / 8.5 |
D1D108U | 108 | 4 | 58 | 60 | 10 / 10* / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 3/8” | 0.18 / 4 (A4) | 13.5 / 10.0 |
D1D108V | 108 | 4 | 78 | 80 | 10 / 10* / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 3/8” | 0.18 / 4 (A4) | 13.5 / 10.0 |
D1D108X | 108 | 4 | 116 | 120 | 10 / 10* / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 3/8” | 0.18 / 4 (A4) | 13.5 / 10.0 |
D1C138U | 138 | 6 | 58 | 155 | 7 / 7 / 7 | BSPf 3/4” / BSPf 3/4” | 0.37 / 4 (C4) | 18.5 / 12.5 |
D1C138V | 138 | 6 | 78 | 220 | 7 / 7 / 7 | BSPf 3/4” / BSPf 3/4” | 0.37 / 4 (C4) | 18.5 / 12.5 |
D1C138X | 138 | 6 | 116 | 310 | 7 / 7 / 7 | BSPf 1” / BSPf 1” | 0.37 / 4 (C4) | 18.5 / 12.5 |
D1C165U | 165 | 6 | 58 | 230 | 5 / 5 / 5 | BSPf 1” / BSPf 1” | 0.37 / 4 (C4) | 22.0 / 13.5 |
D1C165V | 165 | 6 | 78 | 330 | 5 / 5 / 5 | BSPf 1” / BSPf 1” | 0.37 / 4 (C4) | 22.0 / 13.5 |
D1C165X | 165 | 6 | 116 | 500 | 3 / 3 / 3 | BSPf 1” / BSPf 1” | 0.37 / 4 (C4) | 22.0 / 13.5 |
Ứng dụng của bơm định lượng MyTho D1
Bơm định lượng MyTho D1 được thiết kế để đảm bảo độ chính xác cao, khả năng làm việc liên tục và không rò rỉ, lý tưởng cho các ứng dụng:
-
Xử lý nước sinh hoạt và nước thải: Dùng để định lượng chất keo tụ, chất khử trùng, chất điều chỉnh pH, vôi, PAC hoặc hóa chất xử lý mùi.
-
Ngành công nghiệp hóa chất: Bơm các dung môi ăn mòn, axit, bazo hoặc hóa chất có độ nhớt cao trong các quá trình sản xuất và xử lý.
-
Công nghiệp thực phẩm & đồ uống: Dùng cho các quy trình CIP, định lượng chất phụ gia hoặc hóa chất rửa trong điều kiện an toàn thực phẩm.
-
Chăn nuôi và nông nghiệp: Dùng trong hệ thống phân bón tự động, pha trộn thuốc bảo vệ thực vật hoặc bổ sung dinh dưỡng qua nước.
-
Các ngành luyện kim, dệt nhuộm, sản xuất giấy: Cung cấp hóa chất xử lý trong quá trình công nghiệp nặng hoặc có yêu cầu cao về độ bền thiết bị.
Với thiết kế dạng màng cơ khí hồi xuân, khả năng chịu áp đến 16 bar và lưu lượng đến 620 l/h, MyTho D1 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác và an toàn cao trong định lượng hóa chất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.