Bơm định lượng MyTho D1E064U là dòng bơm định lượng lưu lượng siêu nhỏ, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như định lượng hóa chất trong xử lý nước, bể phản ứng hoặc pha chế dung dịch công nghiệp. Với pít tông đường kính 64 mm và hành trình 2 mm, bơm cung cấp lưu lượng 5.5 lít/giờ ở tần suất 58 lần/phút. D1E064U có thể hoạt động ở áp suất lên đến 16 bar với đầu SS316L, hoặc 10 bar nếu dùng vật liệu PP-PVC. Được trang bị motor 0.18 kW – 4 cực, chuẩn bảo vệ IP55, bơm vận hành ổn định trong các môi trường khắt khe. Kết nối BSPf 1/4″ tiêu chuẩn dễ dàng lắp đặt và tích hợp vào hệ thống hiện hữu.
Bơm định lượng MyTho D1E064U
-
Tần suất: 58 lần/phút
-
Lưu lượng: 5.5 lít/giờ
-
Áp suất tối đa SS316L / PP-PVC / PVDF: 16 / 10 / 10 bar
-
Công suất motor: 0.18kW
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PP-PVC / PVDF
-
Model: D1E064U
-
Đường kính pít tông: 64mm
-
Hành trình: 2mm
-
Tần suất: 58 lần/phút
-
Lưu lượng: 5.5 lít/giờ
-
Áp suất tối đa SS316L / PP-PVC / PVDF: 16 / 10 / 10 bar
-
Kết nối SS316L / Loại khác: BSPf 1/4” / BSPf 1/4”
-
Công suất motor: 0.18kW
-
Số cực: 4 (A4)
-
Trọng lượng (SS316L / Loại khác): 10.5 / 8.5 kg
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PP-PVC / PVDF
-
Xử lý nước sinh hoạt và nước thải: Dùng để định lượng chất keo tụ, chất khử trùng, chất điều chỉnh pH, vôi, PAC hoặc hóa chất xử lý mùi.
-
Ngành công nghiệp hóa chất: Bơm các dung môi ăn mòn, axit, bazo hoặc hóa chất có độ nhớt cao trong các quá trình sản xuất và xử lý.
-
Công nghiệp thực phẩm & đồ uống: Dùng cho các quy trình CIP, định lượng chất phụ gia hoặc hóa chất rửa trong điều kiện an toàn thực phẩm.
-
Chăn nuôi và nông nghiệp: Dùng trong hệ thống phân bón tự động, pha trộn thuốc bảo vệ thực vật hoặc bổ sung dinh dưỡng qua nước.
-
Các ngành luyện kim, dệt nhuộm, sản xuất giấy: Cung cấp hóa chất xử lý trong quá trình công nghiệp nặng hoặc có yêu cầu cao về độ bền thiết bị.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bơm định lượng MyTho D1E064U”
Bơm định lượng MyTho D1E064U là dòng bơm định lượng lưu lượng siêu nhỏ, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như định lượng hóa chất trong xử lý nước, bể phản ứng hoặc pha chế dung dịch công nghiệp. Với pít tông đường kính 64 mm và hành trình 2 mm, bơm cung cấp lưu lượng 5.5 lít/giờ ở tần suất 58 lần/phút. D1E064U có thể hoạt động ở áp suất lên đến 16 bar với đầu SS316L, hoặc 10 bar nếu dùng vật liệu PP-PVC. Được trang bị motor 0.18 kW – 4 cực, chuẩn bảo vệ IP55, bơm vận hành ổn định trong các môi trường khắt khe. Kết nối BSPf 1/4″ tiêu chuẩn dễ dàng lắp đặt và tích hợp vào hệ thống hiện hữu.
Mục lục
ToggleThông số bơm định lượng MyTho D1E064U
-
Model: D1E064U
-
Đường kính pít tông: 64mm
-
Hành trình: 2mm
-
Tần suất: 58 lần/phút
-
Lưu lượng: 5.5 lít/giờ
-
Áp suất tối đa SS316L / PP-PVC / PVDF: 16 / 10 / 10 bar
-
Kết nối SS316L / Loại khác: BSPf 1/4” / BSPf 1/4”
-
Công suất motor: 0.18kW
-
Số cực: 4 (A4)
-
Trọng lượng (SS316L / Loại khác): 10.5 / 8.5 kg
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PP-PVC / PVDF
Các model bơm định lượng MyTho D1
Model | Đường kính
(mm) |
Hành trình
(mm) |
Tần suất
(lần/phút) |
Lưu lượng
(lít/giờ) |
Áp suất tối đa
(bar) |
Kết nối
SS316L / Loại khác |
Công suất
(kW) |
Trọng lượng
(kg) |
D1E064U | 64 | 2 | 58 | 5.5 | 16 / 10 / 10 | BSPf 1/4” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 10.5 / 8.5 |
D1E064V | 64 | 2 | 78 | 8 | 16 / 10 / 10 | BSPf 1/4” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 10.5 / 8.5 |
D1E064X | 64 | 2 | 116 | 11 | 16 / 10 / 10 | BSPf 1/4” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 10.5 / 8.5 |
D1E094U | 94 | 2 | 58 | 20 | 16 / 10 / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 11.0 / 8.5 |
D1E094V | 94 | 2 | 78 | 26 | 16 / 10 / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 11.0 / 8.5 |
D1E094X | 94 | 2 | 116 | 40 | 16 / 10 / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 1/4” | 0.18 / 4 (A4) | 11.0 / 8.5 |
D1D108U | 108 | 4 | 58 | 60 | 10 / 10* / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 3/8” | 0.18 / 4 (A4) | 13.5 / 10.0 |
D1D108V | 108 | 4 | 78 | 80 | 10 / 10* / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 3/8” | 0.18 / 4 (A4) | 13.5 / 10.0 |
D1D108X | 108 | 4 | 116 | 120 | 10 / 10* / 10* | BSPf 3/8” / BSPf 3/8” | 0.18 / 4 (A4) | 13.5 / 10.0 |
D1C138U | 138 | 6 | 58 | 155 | 7 / 7 / 7 | BSPf 3/4” / BSPf 3/4” | 0.37 / 4 (C4) | 18.5 / 12.5 |
D1C138V | 138 | 6 | 78 | 220 | 7 / 7 / 7 | BSPf 3/4” / BSPf 3/4” | 0.37 / 4 (C4) | 18.5 / 12.5 |
D1C138X | 138 | 6 | 116 | 310 | 7 / 7 / 7 | BSPf 1” / BSPf 1” | 0.37 / 4 (C4) | 18.5 / 12.5 |
D1C165U | 165 | 6 | 58 | 230 | 5 / 5 / 5 | BSPf 1” / BSPf 1” | 0.37 / 4 (C4) | 22.0 / 13.5 |
D1C165V | 165 | 6 | 78 | 330 | 5 / 5 / 5 | BSPf 1” / BSPf 1” | 0.37 / 4 (C4) | 22.0 / 13.5 |
D1C165X | 165 | 6 | 116 | 500 | 3 / 3 / 3 | BSPf 1” / BSPf 1” | 0.37 / 4 (C4) | 22.0 / 13.5 |
Ứng dụng của bơm định lượng MyTho D1
Bơm định lượng MyTho D1 được thiết kế để đảm bảo độ chính xác cao, khả năng làm việc liên tục và không rò rỉ, lý tưởng cho các ứng dụng:
-
Xử lý nước sinh hoạt và nước thải: Dùng để định lượng chất keo tụ, chất khử trùng, chất điều chỉnh pH, vôi, PAC hoặc hóa chất xử lý mùi.
-
Ngành công nghiệp hóa chất: Bơm các dung môi ăn mòn, axit, bazo hoặc hóa chất có độ nhớt cao trong các quá trình sản xuất và xử lý.
-
Công nghiệp thực phẩm & đồ uống: Dùng cho các quy trình CIP, định lượng chất phụ gia hoặc hóa chất rửa trong điều kiện an toàn thực phẩm.
-
Chăn nuôi và nông nghiệp: Dùng trong hệ thống phân bón tự động, pha trộn thuốc bảo vệ thực vật hoặc bổ sung dinh dưỡng qua nước.
-
Các ngành luyện kim, dệt nhuộm, sản xuất giấy: Cung cấp hóa chất xử lý trong quá trình công nghiệp nặng hoặc có yêu cầu cao về độ bền thiết bị.
Với thiết kế dạng màng cơ khí hồi xuân, khả năng chịu áp đến 16 bar và lưu lượng đến 620 l/h, MyTho D1 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác và an toàn cao trong định lượng hóa chất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.