Bơm định lượng MyTho D1C138Q là model nâng cấp từ phiên bản H, với tần suất hoạt động cao hơn – 232 lần/phút, giúp tăng lưu lượng tối đa lên đến 750 lít/giờ mà vẫn giữ nguyên đường kính pít tông 138 mm và hành trình 6 mm. Áp suất tối đa vẫn duy trì ở mức 4.5 bar, đảm bảo hiệu suất định lượng ổn định, không biến dạng ở áp lực trung bình. Bơm trang bị kết nối BSPF 1”, công suất motor 0.55 kW – 2 cực (W2), phù hợp với các hệ thống đòi hỏi vận hành liên tục. Thiết kế bền chắc, dễ bảo trì và trọng lượng linh hoạt 18.5 kg (inox SS316L) hoặc 12.5 kg (vật liệu khác) mang lại hiệu quả sử dụng lâu dài.
Bơm định lượng MyTho D1C138Q
- Tần suất: 232 lần/phút
-
Lưu lượng: 750 lít/giờ
-
Áp suất tối đa: 4.5 bar
-
Công suất motor: 0.55kW
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PP-PVC / PVDF
-
Model: D1C138Q
-
Đường kính: 138mm
-
Hành trình: 6mm
-
Tần suất: 232 lần/phút
-
Lưu lượng: 750 lít/giờ
-
Áp suất tối đa: 4.5 bar
-
Kết nối: BSPF 1”
-
Công suất motor: 0.55kW
-
Số cực: 2 (W2)
-
Trọng lượng (SS316L / Loại khác): 18.5 / 12.5 kg
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PP-PVC / PVDF
-
Xử lý nước thải: bơm định lượng polymer, PAC, hóa chất khử trùng.
-
Ngành hóa chất: định lượng acid, bazơ, dung dịch ăn mòn.
-
Thực phẩm – dược phẩm: bơm chất phụ gia, hương liệu, enzym.
-
Sơn, mực in: định lượng nguyên liệu lỏng với độ nhớt trung bình.
-
Sản xuất giấy, dệt nhuộm: bơm chất tẩy, chất kết dính, chất tạo màu.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bơm định lượng MyTho D1C138Q”
Bơm định lượng MyTho D1C138Q là model nâng cấp từ phiên bản H, với tần suất hoạt động cao hơn – 232 lần/phút, giúp tăng lưu lượng tối đa lên đến 750 lít/giờ mà vẫn giữ nguyên đường kính pít tông 138 mm và hành trình 6 mm. Áp suất tối đa vẫn duy trì ở mức 4.5 bar, đảm bảo hiệu suất định lượng ổn định, không biến dạng ở áp lực trung bình. Bơm trang bị kết nối BSPF 1”, công suất motor 0.55 kW – 2 cực (W2), phù hợp với các hệ thống đòi hỏi vận hành liên tục. Thiết kế bền chắc, dễ bảo trì và trọng lượng linh hoạt 18.5 kg (inox SS316L) hoặc 12.5 kg (vật liệu khác) mang lại hiệu quả sử dụng lâu dài.
Mục lục
ToggleThông số bơm định lượng MyTho D1C138Q
-
Model: D1C138Q
-
Đường kính: 138mm
-
Hành trình: 6mm
-
Tần suất: 232 lần/phút
-
Lưu lượng: 750 lít/giờ
-
Áp suất tối đa: 4.5 bar
-
Kết nối: BSPF 1”
-
Công suất motor: 0.55kW
-
Số cực: 2 (W2)
-
Trọng lượng (SS316L / Loại khác): 18.5 / 12.5 kg
- Vật liệu đầu bơm: SS316L / PP-PVC / PVDF
Các model bơm định lượng MyTho D1 HF
Model | Đường kính
(mm) |
Hành trình
(mm) |
Tần suất
(lần/phút) |
Lưu lượng
(l/h) |
Áp suất
(bar) |
Kết nối | Công suất
(kW/cực) |
Trọng
lượng (kg) |
D1C138H | 138 | 6 | 156 | 450 | 4.5 | BSPF 1” | 0.55 / 2 (W2) | 18.5 / 12.5 |
D1C138Q | 138 | 6 | 232 | 750 | 4.5 | BSPF 1” | 0.55 / 2 (W2) | 18.5 / 12.5 |
D1C165Q | 165 | 6 | 232 | 1.200 | 2 | BSPF 1” | 0.55 / 2 (W2) | 22.0 / 13.5 |
Ứng dụng của bơm định lượng MyTho D1 HF
Bơm định lượng MyTho D1 HF được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi lưu lượng lớn và độ chính xác cao như:
-
Xử lý nước thải: bơm định lượng polymer, PAC, hóa chất khử trùng.
-
Ngành hóa chất: định lượng acid, bazơ, dung dịch ăn mòn.
-
Thực phẩm – dược phẩm: bơm chất phụ gia, hương liệu, enzym.
-
Sơn, mực in: định lượng nguyên liệu lỏng với độ nhớt trung bình.
-
Sản xuất giấy, dệt nhuộm: bơm chất tẩy, chất kết dính, chất tạo màu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.