Bơm chìm nước thải Tsurumi dòng B
Máy bơm chìm nước thải Tsurumi B công suất: 0.75 – 110Kw, điện áp 380V Series được thiết kế để xử nước nước thải trong các khu công nghiệp, nhà máy, khu chế xuất, nhà hàng, khách sạn lớn đòi hỏi độ bền cao, và thời gian sử dụng lâu dài, liên tục không bị tắc nghẽn.
Máy bơm chìm nước thải Tsurumi dòng B là một sự lựa chọn đáng tin cậy và hiệu quả cho các ứng dụng xử lý nước thải trong các môi trường công nghiệp và thương mại. Với dải công suất từ 0, 75 đến 110 kW và điện áp 380V, dòng sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp, nhà máy, khu chế xuất, nhà hàng và khách sạn lớn. Những đặc tính nổi bật như độ bền cao và khả năng hoạt động liên tục, không bị tắc nghẽn, khiến máy bơm Tsurumi B trở thành giải pháp đáng tin cậy để xử lý hiệu quả các dòng nước thải, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định về môi trường. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ tin cậy và hiệu suất cao trong việc xử lý nước thải.
Danh sách các model sản phẩm bơm Tsurumi dòng B
Sản phẩm bơm chìm nước thải Tsurumi dòng B có rất nhiều model và được phân loại theo chỉ số đường kính họng xả như sau:
Đường kính họng xả: 50 – 100 mm
Discharge Bore (mm) |
Model | Motor Output (kW) |
Phase | Starting Method |
Solids Passage (mm) |
50 | 50B2.4S | 0.4 | 1-phase | Capacitor Start | 35×22 / 35×18 |
50 | 50B2.4 | 0.4 | 3-phase | D.O.L. | 35×22 / 35×18 |
50 | 50B2.75S | 0.75 | 1-phase | Capacitor Start | 21×25 |
50 | 50B2.75 | 0.75 | 3-phase | D.O.L. | 45×20 / 51×23 |
50 | 50B2.75H | 0.75 | 3-phase | D.O.L. | 21×25 |
80 | 80B21.5 | 1.5 | 3-phase | D.O.L. | 49×41 / 49×35 |
100 | 100B42.2 | 2.2 | 3-phase | D.O.L. | 47×53 / 47×46 |
100 | 100B43.7 | 3.7 | 3-phase | D.O.L. | 81×53 / 81×47 |
100 | 100B43.7H | 3.7 | 3-phase | D.O.L. | 35×62 / 35×55 |
100 | 100B45.5 | 5.5 | 3-phase | D.O.L. | 40×51 / 40×43 |
100 | 100B47.5 | 7.5 | 3-phase | D.O.L. | 40×61 / 40×54 |
Đường kính họng xả: 150 – 500 mm
Discharge Bore (mm) |
Model | Motor Output (kW) |
Phase | Starting Method |
Solids Passage (mm) |
150 | 150B63.7 | 3.7 | 3-phase | D.O.L. | 70 / 55 |
150 | 150B47.5H | 7.5 | 3-phase | D.O.L. | 75 / 70 |
150 | 150B47.5L | 7.5 | 3-phase | D.O.L. | 60 / 50 |
150 | 150B411 | 11 | 3-phase | Star-Delta | 75 |
150 | 150B415 | 15 | 3-phase | Star-Delta | 75 |
150 | 150B422 | 22 | 3-phase | Star-Delta | 75 |
150 | 150B437 | 37 | 3-phase | Star-Delta | 40×72 / 40×50 |
200 | 200B47.5 | 7.5 | 3-phase | D.O.L. | 80×60 / 100×50 |
200 | 200B411 | 11 | 3-phase | Star-Delta | 68×60 / 65×58 |
200 | 200B415 | 15 | 3-phase | Star-Delta | 70×60 / 69×60 |
200 | 200B422 | 22 | 3-phase | Star-Delta | 75 |
200 | 200B422H | 22 | 3-phase | Star-Delta | 75 |
200 | 200B437 | 37 | 3-phase | Star-Delta | 40×77 |
200 | 200B455 | 55 | 3-phase | Star-Delta | 40×110 / 45×90 |
250 | 250B611 | 11 | 3-phase | Star-Delta | 80×68 / 80×58 |
250 | 250B415 | 15 | 3-phase | Star-Delta | 73×64 |
250 | 250B622 | 22 | 3-phase | Star-Delta | 90×90 / 90×76 |
250 | 250B430 | 30 | 3-phase | Star-Delta | 75×80 / 76×76 |
250 | 250B437 | 37 | 3-phase | Star-Delta | 63×80 / 65×76 |
250 | 250B445 | 45 | 3-phase | Star-Delta | 45×70 / 45×68 |
250 | 250B455 | 55 | 3-phase | Star-Delta | 45×70 / 45×68 |
250 | 250B475 | 75 | 3-phase | Star-Delta | 35×70 / 35×78 |
Discharge Bore (mm) |
Model | Motor Output (kW) |
Phase | Starting Method |
Solids Passage (mm) |
300 | 300B615 | 15 | 3-phase | Star-Delta | 140×90 / 140×60 |
300 | 300B622 | 22 | 3-phase | Star-Delta | 140×76 / 127×76 |
300 | 300B630 | 30 | 3-phase | Star-Delta | 130×115 / 140×76 |
300 | 300B637 | 37 | 3-phase | Star-Delta | 140×100 / 140×65 |
300 | 300B445 | 45 | 3-phase | Star-Delta | 60×90 / 70×76 |
300 | 300B645 | 45 | 3-phase | Star-Delta | 130×85 / 134×76 |
300 | 300B655 | 55 | 3-phase | Star-Delta | 105×90 / 110×98 |
300 | 300B475 | 75 | 3-phase | Star-Delta | 60×80 / 65×90 |
350 | 350B822 | 22 | 3-phase | Star-Delta | 156×100 / 160×90 |
350 | 350B630 | 30 | 3-phase | Star-Delta | 190×95 / 200×70 |
350 | 350B637 | 37 | 3-phase | Star-Delta | 190×130 / 200×100 |
350 | 350B645 | 45 | 3-phase | Star-Delta | 130×90 / 140×78 |
400 | 400B822 | 22 | 3-phase | Star-Delta | 156×109 / 160×90 |
400 | 400B637 | 37 | 3-phase | Star-Delta | 190×130 / 200×100 |
400 | 400B645 | 45 | 3-phase | Star-Delta | 175×128 / 175×100 |
400 | 400B655 | 55 | 3-phase | Star-Delta | 145×110 / 175×100 |
400 | 400B675 | 75 | 3-phase | Star-Delta | 130×100 / 140×90 |
500 | 500B1037(50Hz) | 37 | 3-phase | Star-Delta | 225×100 |
500 | 500B1237(60Hz) | 37 | 3-phase | Star-Delta | 225×100 |
500 | 500B855 | 55 | 3-phase | Star-Delta | 175×140 / 175×80 |
500 | 500B675 | 75 | 3-phase | Star-Delta | 130×120 / 130×100 |
500 | 500B875(60Hz) | 75 | 3-phase | Star-Delta | 190×80 |
Đường kính họng xả: >500 – 800 mm
Discharge Bore (mm) |
Model | Motor Output (kW) |
Phase | Starting Method |
Solids Passage (mm) |
600 | 600B1255 | 55 | 3-phase | Star-Delta | 220×100 |
600 | 600B1085 | 85 | 3-phase | Star-Delta | 210×85 |
700 | 700B1265 | 65 | 3-phase | Star-Delta | 300×85 |
700 | 700B1275 | 75 | 3-phase | Star-Delta | 300×85 |
800 | 800B1290 | 90 | 3-phase | Star-Delta | 300×90 |
800 | 800B14110 | 110 | 3-phase | Star-Delta | 310×90 |
Thông số kỹ thuật của bơm Tsurumi dòng B
- Đường kính họng xả: 50, 80, 100, 150, 200, 250, 300 – 800 mm
- Nhiệt độ nước: 0 – 40 độ C
- Kiểu chất lỏng: nước thải, nước thô, nước thải rắn
- Cánh bơm dạng hở bằng gang
- Trục động cơ bằng thép không gỉ 416
- Thân bơm cấu tạo bằng gang đúc
- Phớt làm kín trục dạng kép SiC, với hệ thống làm mát Oil Lifter
- Động cơ: 4 cực, tốc độ 1450 vòng / phút
- Lớp cách nhiệt: Class E (180 độ C) và F (155 độ C)
- Công suất: 0.75 – 110Kw, điện áp 380V
Các sản phẩm bơm chìm nước thải Tsurumi dòng B KAT phân phối
Bơm chìm nước thải Tsurumi 50B2.4S | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 50B2.4 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 50B2.75S | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 502.75H | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 50B2.75 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 80B21.5 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 100B42.2 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 100B43.7 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 100B43.7H | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 100B45.5 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 100B47.5 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 150B43.7 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 150B63.7 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 150B47.5H | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 150B47.5L | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 150B411 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 150B415 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 150B422 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 150B437 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 200B47.5 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 200B411 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 200B415 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 200B422 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 200B422H | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 200B437 | Tải tài liệu |
Bơm chìm nước thải Tsurumi 200B455 | Tải tài liệu |
Cấu tạo máy bơm chìm nước thải Tsurumi dòng B
Máy bơm chìm nước thải Tsurumi B thường được chia thành các phần chính sau:
-
Thân máy:
được làm bằng gang chịu được áp lực cao và có khả năng chống ăn mòn, giúp bảo vệ các bộ phận bên trong khi hoạt động ở môi trường nước thải thường xuyên. Chất liệu gang là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt này. Với độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội, các bộ phận bằng gang có thể đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của việc vận hành trong điều kiện nước thải, đồng thời mang lại độ bền và tuổi thọ cao cho máy bơm chìm nước thải Tsurumi seri B, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế các bộ phận.
-
Cánh bơm:
Cánh bơm được làm từ chất liệu gang chắc chắn, đóng vai trò then chốt trong việc vận hành của máy bơm nước thải. Được đặt ngay trong thân máy, cánh bơm có chức năng kép là hút và đẩy nước thải ra ngoài một cách hiệu quả.
-
Động cơ:
Sử dụng động cơ điện đơn pha hoặc ba pha. Các động cơ điện này có khả năng vận hành ổn định, tiết kiệm năng lượng và dễ bảo trì, đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng bơm công nghiệp.
-
Hệ thống bảo vệ:
Máy bơm nước thải Tsurumi B có các hệ thống bảo vệ như bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá áp, bảo vệ quá dòng để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
Máy bơm nước thải Tsurumi B được thiết kế với các hệ thống bảo vệ toàn diện để đảm bảo an toàn tối đa trong quá trình vận hành. Cụ thể, máy bơm được trang bị hệ thống bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá áp và bảo vệ quá dòng.
- Bảo vệ quá nhiệt sẽ ngăn chặn máy bơm hoạt động ở nhiệt độ quá cao, có thể gây hư hỏng các bộ phận bên trong.
- Bảo vệ quá áp sẽ phát hiện và ngừng hoạt động khi áp suất tăng lên mức nguy hiểm.
- Bảo vệ quá dòng sẽ ngăn chặn dòng điện vượt quá giới hạn an toàn, tránh tình trạng quá tải.
-
Các bộ phận khác:
Các bộ phận như dây điện, dây cáp điện, trục và vòng bi,… cũng được chế tạo với quy chuẩn cao để đáp ứng nhu cầu vận hành của máy bơm.
Tất cả các bộ phận được lắp ráp cẩn thận, tạo thành hệ thống hoạt động hiệu quả, đáp ứng nhu cầu bơm nước thải công nghiệp và gia đình. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến Nhật Bản, phân phối và bảo hành bởi KaT Solution.
Các ứng dụng và lĩnh vực sử dụng bơm chìm nước thải Tsurumi dòng B
Máy bơm nước thải Tsurumi B với thân bằng gang là một lựa chọn đáng tin cậy và đa năng để sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau
Xử lý nước thải
Máy bơm nước thải Tsurumi B được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy xử lý nước thải, trạm xử lý nước thải và hệ thống thoát nước, xử lý nước thải.
Ứng dụng công nghiệp
Bơm Tsurumi B được dùng để bơm các chất lỏng trong công nghiệp, như bơm nước từ giếng, bơm nước thải nhà máy, và các ứng dụng liên quan đến bơm chất lỏng, bơm bùn thải.
Ứng dụng dân dụng
Máy bơm nước thải Tsurumi B có thể sử dụng trong các ứng dụng dân dụng như bơm nước ngầm, nước thải trong nhà, hồ bơi và các ứng dụng khác liên quan đến bơm nước.
Ứng dụng trong các công trình xây dựng
Máy bơm nước thải Tsurumi B được sử dụng để bơm nước thải trong các công trình xây dựng như bơm từ hầm, cống thoát nước và các ứng dụng liên quan.
Nhờ vào các tính năng vượt trội, máy bơm nước thải Tsurumi B đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng bơm nước thải. Với khả năng hoạt động bền bỉ, độ bền cao và tính chống ăn mòn ấn tượng, máy bơm này có thể vận hành liên tục trong môi trường khắc nghiệt mà không lo hỏng hóc hay giảm hiệu suất.
Đại lý phân phối bơm Tsurumi tại Việt Nam
KaT Solution cung cấp các dòng sản phẩm thương hiệu Tsurumi với đầy đủ tất cả series mà quý khách đang tìm kiếm. KaT cung cấp sản phẩm chính hãng từ Tsurumi và áp dụng chính sách bảo hành đầy đủ.
Sở hữu đội ngũ kỹ sư bán hàng với hơn 25 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi sẵn sàng tư vấn miễn phí lựa chọn giải pháp, sản phẩm để mang lại hiệu quả tối ưu cho từng Quý khách hàng.
KaT Solution luôn cam kết mỗi sản phẩm cung cấp đến Quý khách hàng là chính hãng kèm theo chính sách bảo hành toàn diện. Nguyên tắc bán hàng của chúng tôi không dừng lại ở nhà phân phối mà còn là đơn vị tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ dịch vụ từ lúc bắt đầu cho đến khi hoàn thành một cách tận tâm và chu đáo.